SOME USEFUL EXPRESSIONS!
He is all dress up for the party.
Anh ta ăn mặc bảnh bao để đi dự tiệc
Are you telling me ? I know all about it.
Tôi biết cả rồi, cần anh bảo sao ?
You don’t need to apple polish to him.
Anh không cần phải tâng bốc hắn ta
Are you going to a fire ?
Có gì mà cuống lên thế ?
What is the hurry, buddy are you going to a fire ?
Sao vội vàng vậy anh bạn ? Có gì mà cuống lên thế ?
Any thing under the sun.
Không có gì là không được cả.
We could do practically anything under the sun.
Đối với chúng tôi, không có gì là không được cả.
It is all lined up. Let us go !
Công việc đâu vào đấy cả rồi, chúng ta đi thôi.
Don’t worry. All will turn out all right.
Đừng lo. Đâu cũng vào đấy thôi.
I am at your disposal.
Tôi ở đây tùy anh sai khiến
It is as clear as crystal now.
Bây giờ chuyện đã làm rõ như ban ngày
That is always the case, don’t you know it.
Thông thường là vậy, anh không biết sao ?
My goodness ! My money is all gone.
Trời ơi ! Tiền của tôi mất sạch cả rồi
All out now, Im afraid you have to come tomorrow.
Hết hàng rồi ! Tôi e rằng mai ông lại phải đến lần nữa thôi.
All-out effort to win the war.
Cố hết sức để dành lấy thắng lợi
Don’t worry, he will be around.
Đừng lo, anh ấy sẽ đến thôi.
All you have to do is to sign your name.
Anh chỉ việc ký tên vào là xong ngay
Attaboy ! That is the stuff.
Được lắm ! Cứ như vậy mà làm
You are just like an absent minded professor.
Anh thật là một người đãng trí
Don’t ask me again. I am all fed up.
Anh ta ăn mặc bảnh bao để đi dự tiệc
Are you telling me ? I know all about it.
Tôi biết cả rồi, cần anh bảo sao ?
You don’t need to apple polish to him.
Anh không cần phải tâng bốc hắn ta
Are you going to a fire ?
Có gì mà cuống lên thế ?
What is the hurry, buddy are you going to a fire ?
Sao vội vàng vậy anh bạn ? Có gì mà cuống lên thế ?
Any thing under the sun.
Không có gì là không được cả.
We could do practically anything under the sun.
Đối với chúng tôi, không có gì là không được cả.
It is all lined up. Let us go !
Công việc đâu vào đấy cả rồi, chúng ta đi thôi.
Don’t worry. All will turn out all right.
Đừng lo. Đâu cũng vào đấy thôi.
I am at your disposal.
Tôi ở đây tùy anh sai khiến
It is as clear as crystal now.
Bây giờ chuyện đã làm rõ như ban ngày
That is always the case, don’t you know it.
Thông thường là vậy, anh không biết sao ?
My goodness ! My money is all gone.
Trời ơi ! Tiền của tôi mất sạch cả rồi
All out now, Im afraid you have to come tomorrow.
Hết hàng rồi ! Tôi e rằng mai ông lại phải đến lần nữa thôi.
All-out effort to win the war.
Cố hết sức để dành lấy thắng lợi
Don’t worry, he will be around.
Đừng lo, anh ấy sẽ đến thôi.
All you have to do is to sign your name.
Anh chỉ việc ký tên vào là xong ngay
Attaboy ! That is the stuff.
Được lắm ! Cứ như vậy mà làm
You are just like an absent minded professor.
Anh thật là một người đãng trí
Don’t ask me again. I am all fed up.
Đừng hỏi tôi nữa . Tôi ngán đến tận cổ
He is a bit trying at times
Có lúc anh ta cũng thấy hơi cực
He is an ace flyer
Anh ta là một phi hành gia cừ khôi
He is really all burn up. That burns me up
Anh ấy sôi tiết lên thật rồi. Thật khiến tôi bực cả mình.
It will be all done at my expense.
Tốn bao nhiêu tiền để tôi trả.
That is just an alibi. I am not going to belive in it
Đó chỉ là một cái cớ. Tôi không tin đâu.
(Luật sư hạ cấp thường lo các vụ đả thương người, chỉ ý đồ trục lợi)
-He is nothing but an ambulance chaser.
-Hắn ta chằng qua chỉ là một luật sư hạ cấp
Đừng có đùa (đừng có gạt tôi)
Are you kidding me ? I have to think it over.
Đừng có đùa ? Tôi phải suy nghĩ kỹ cái đã.
Don’t be afraid, he’s all bark and no bite.
Đừng sợ ! Anh ấy là loại người dám nói chứ không dám làm.
It is at my finger tips, I think I can give it to you right now.
Tôi thuộc như lòng bàn tay. Tôi có thể nói lại cho anh nghe ngay bây giờ
He is a bit trying at times
Có lúc anh ta cũng thấy hơi cực
He is an ace flyer
Anh ta là một phi hành gia cừ khôi
He is really all burn up. That burns me up
Anh ấy sôi tiết lên thật rồi. Thật khiến tôi bực cả mình.
It will be all done at my expense.
Tốn bao nhiêu tiền để tôi trả.
That is just an alibi. I am not going to belive in it
Đó chỉ là một cái cớ. Tôi không tin đâu.
(Luật sư hạ cấp thường lo các vụ đả thương người, chỉ ý đồ trục lợi)
-He is nothing but an ambulance chaser.
-Hắn ta chằng qua chỉ là một luật sư hạ cấp
Đừng có đùa (đừng có gạt tôi)
Are you kidding me ? I have to think it over.
Đừng có đùa ? Tôi phải suy nghĩ kỹ cái đã.
Don’t be afraid, he’s all bark and no bite.
Đừng sợ ! Anh ấy là loại người dám nói chứ không dám làm.
It is at my finger tips, I think I can give it to you right now.
Tôi thuộc như lòng bàn tay. Tôi có thể nói lại cho anh nghe ngay bây giờ
Tags: SLANGS or IDIOMS, VOCABULARY
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Share your views...
0 Respones to "SOME USEFUL EXPRESSIONS!"
Post a Comment