Auxiliary Verbs - Trợ động từ và Động từ khiếm khuyết



-          Trợ động từ: do/does (present simple), did (Past simple), have/has (Present perfect)
-          To be
-          Model verbs (Động từ khiếm khuyết)

Chi tiết:
  1. Trợ động từ:
  1. Được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi.
Ex: She doesn’t like meat
Do you want to go to the cinema now?
           
     b. Trong câu khẳng định, Trợ động từ đứng sau chủ ngữ và trước động từ.
    Ex:  She has traveled to Hongkong recently.

    He does want to attend the conference. (Nhấn mạnh)


     
    1. Động từ “To be”
    -          Câu khắng định (+)     : S + to be + Adj/Noun ex: He is handsome
    -          Câu phủ định               : S + to be not + adj/Noun ex: He isn’t handsome
    -          Câu hỏi                        : To be + S + adj/noun? Ex: Is he handsome?

    1. Động từ khiếm khuyết: can/could, will/shall/would, may/might, must, should, ought to, had better.
    S + Model verbs + bare-inf/ be adj
    a. Can/could: be able or possible to do sth.
      Ex: I can swim


      b. Can/could and may: be allowed to do sth.
        Ex: You may (can) go out on this Friday night


        c. Must: be necessary, be logically certain, and be required to do sth.
          Ex: I must finish this exercise by this evening. 


          d. Should/ ought to / had better: be obliged to do sth.
            Ex: You should/ought to/had better visited her parents.

             e. Should/could + have + PP: was not true, did not happen.
              Ex: She failed the exam again. She should have studied harder.


               f. Would = used to: did in the past but no longer do at present.
                Ex: In spring, he would plant trees.


                 Model Verbs with Passive voice
                  S + Model verb + be + PP

                  Note: Used to (đã từng) và Have to (bắt buộc phải) là 2 động từ được liệt kê vào động từ khiếm khuyết. Tuy nhiên cách dùng thì giống động từ thường.

                  + Câu khẳng định: Used to/ have to + bare inf
                  Ex:       He used to work here when he was young.

                  I have to go now

                  + Câu phủ định: didn’t use to/ have to hoặc don’t/doesn’t have to

                  Ex:       He didn’t use to visit his parents when they were alive.

                  She doesn’t have to be here.




                  Share your views...

                  0 Respones to "Auxiliary Verbs - Trợ động từ và Động từ khiếm khuyết"

                  Post a Comment

                   

                  Recent Comment

                  © 2010 TOEIC 990 All Rights Reserved Thesis WordPress Theme Converted into Blogger Template by Hack Tutors.info