Auxiliary Verbs - Trợ động từ và Động từ khiếm khuyết
- Trợ động từ: do/does (present simple), did (Past simple), have/has (Present perfect)
- To be
- Model verbs (Động từ khiếm khuyết)
Chi tiết:
- Trợ động từ:
- Được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi.
Ex: She doesn’t like meat
Do you want to go to the cinema now?
b. Trong câu khẳng định, Trợ động từ đứng sau chủ ngữ và trước động từ.
Ex: She has traveled to Hongkong recently.
- Động từ “To be”
- Câu khắng định (+) : S + to be + Adj/Noun ex: He is handsome
- Câu phủ định : S + to be not + adj/Noun ex: He isn’t handsome
- Câu hỏi : To be + S + adj/noun? Ex: Is he handsome?
- Động từ khiếm khuyết: can/could, will/shall/would, may/might, must, should, ought to, had better.
S + Model verbs + bare-inf/ be adj
a. Can/could: be able or possible to do sth.
Ex: I can swim
b. Can/could and may: be allowed to do sth.
Ex: You may (can) go out on this Friday night
c. Must: be necessary, be logically certain, and be required to do sth.
Ex: I must finish this exercise by this evening.
d. Should/ ought to / had better: be obliged to do sth.
Ex: You should/ought to/had better visited her parents.
e. Should/could + have + PP: was not true, did not happen.
Ex: She failed the exam again. She should have studied harder.
f. Would = used to: did in the past but no longer do at present.
Ex: In spring, he would plant trees.
Model Verbs with Passive voice
S + Model verb + be + PP
Note: Used to (đã từng) và Have to (bắt buộc phải) là 2 động từ được liệt kê vào động từ khiếm khuyết. Tuy nhiên cách dùng thì giống động từ thường.
+ Câu khẳng định: Used to/ have to + bare inf
Ex: He used to work here when he was young.
I have to go now
+ Câu phủ định: didn’t use to/ have to hoặc don’t/doesn’t have to
Ex: He didn’t use to visit his parents when they were alive.
She doesn’t have to be here.
Tags: GRAMMAR
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Share your views...
0 Respones to "Auxiliary Verbs - Trợ động từ và Động từ khiếm khuyết"
Post a Comment