TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TOEIC CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO ( TOEIC GRAMMAR)



THE INFINITIVE

I. Infinitive with "to"

Ta dùng động từ nguyên mẫu có "to" trong các trường hợp sau:
 
1. Sau các tính từ:
Ex: It's nice to see you again.
I am too pour to buy a house
He is not old enough to see that film.
 
2. Sau các indefinite pronoun:
Ex: I have nothing to do now.
I can't find a place to live.
 
3. Sau các động từ:
- afford 
- agree 
- appear 
- arrange 
- ask
- choose
- decide
- fail
- happen
- help
- hope
- learn
- manage
- offer
- plan
- pretend
- promise
- refused
- tend
- threaten
- want
- wish
 
* Note: 
- would like/love/ prefer + to - infinitive
- like/love/hate/dislike + to - infinitive
- like/love/hate/dislike + V - ing (hobbies, interesting).
 
4. Verb + O + to - infi:
- advise
- allow
- ask
- beg
- cause
- enable
- encourage
- expect
- invite
- order
- persuade
- remind
- tell
- want
- warn.
 
5. To - infi diến tả một mục đích. (= in order to = so as to)
 
6. To - infi as a Subject:
Ex: Tolove and to be loved is the happiest in the world.
 
7. To - infi as a complement:
 
Ex: My dream is to become a docter.
 
II. Infinitive without "to":

Ta dùng động từ nguyên mẫu không "to" trong các trường hợp sau đây:
1. Sau các modal Verb:
- Can, could, may, might, should...
- Need, dare 
2. Sau had better, would rather:
3. Make, let s.o + bare

4. Verbs of perception:

- Hear/see/watch/notice/feel + O + bare: diễn tả hành động đã kết thúc hoặc toàn bộ hành động.
- Hear/see/watch/notice/feel + O + V-ing: diễn tả hành động đang diễn ra hoặc 1 phần của hành động
Ex: I saw him climb throung the window yesterday.
I see smoke flying from the chimney.
 
5. Have to do something. 
 
6. Trong các cấu trúc nhấn mạnh:

Ex: I do believe you.
-- That's all –




Share your views...

0 Respones to "TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TOEIC CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO ( TOEIC GRAMMAR)"

Post a Comment

 

Recent Comment

© 2010 TOEIC 990 All Rights Reserved Thesis WordPress Theme Converted into Blogger Template by Hack Tutors.info